Mô tả sản phẩm
Đặc trưng
- Thiết kế thân không nhô lên:Thiết kế thân van không nâng lên giúp loại bỏ nhu cầu về không gian bổ sung phía trên van, lý tưởng cho các ứng dụng có hạn chế về không gian.
- Công nghệ niêm phong mềm:Van sử dụng vật liệu làm kín mềm như PTFE hoặc RPTFE để mang lại khả năng làm kín tuyệt vời và giảm thiểu rò rỉ.
- Vật liệu QT450 bền bỉ:Được sản xuất từ vật liệu QT450, van có độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mài mòn vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- Hoạt động không rò rỉ: Thiết kế đệm mềm đảm bảo độ kín khít, không rò rỉ ngay cả trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao.
- Kết nối mặt bích: Kết nối mặt bích tiêu chuẩn cho phép lắp đặt dễ dàng và hoạt động đáng tin cậy trong hệ thống đường ống.
- Chống ăn mòn:Vật liệu được sử dụng có khả năng chống ăn mòn, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.
- Sự truyền động linh hoạt: Có sẵn bộ truyền động thủ công, điện, khí nén hoặc bánh răng để vận hành và kiểm soát dễ dàng.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn toàn cầu: Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như API 600 và ASME B16.34 để có chất lượng và độ tin cậy vượt trội.

Bảng kích thước DN
DN (mm) | NPS (trong) | L (Mặt đối mặt) | D (Đường kính mặt bích) | d (Đường kính thân cây) | H (Chiều cao) | W (Chiều rộng) | PN (Áp suất định mức) |
50 | 2" | 200 | 180 | 20 | 290 | 250 | PN16/PN40 |
65 | 2-1/2" | 220 | 200 | 22 | 310 | 270 | PN16/PN40 |
80 | 3" | 240 | 220 | 25 | 330 | 290 | PN16/PN40 |
100 | 4" | 260 | 250 | 30 | 350 | 320 | PN16/PN40 |
150 | 6" | 300 | 285 | 35 | 400 | 370 | PN16/PN40 |
200 | 8" | 340 | 340 | 40 | 450 | 420 | PN16/PN40 |
250 | 10" | 380 | 405 | 45 | 500 | 470 | PN16/PN40 |
300 | 12" | 420 | 460 | 50 | 550 | 530 | PN16/PN40 |